Học tiếng Trung tại Yên Phong, chủ đề xưng hô trong gia đình
Thứ sáu, 29/10/2021, 16:23 (GMT+7)
Giá: Thỏa thuận
Địa chỉ: SỐ 19 PHỐ MỚI - ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG, Thị trấn Thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong, Bắc Ninh
Người đăng: atlantickhachhangyenphong
Người liên hệ: atlantickhachhangyenphong
Mô tả chi tiết:
Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
Con trai : 儿子 /Érzi/
Con dâu: 媳妇 /Xífù/
Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
Con rể : 女婿 /Nǚxù/
Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/
Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung
13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
15.Em trai: 弟弟/Dìdì/
16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
17.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/
18.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung
19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/
22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/
23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
SỐ 19 PHỐ MỚI - ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG
ZALO: 0966.411.584
HOTLINE: 0968.514.098
Gợi ý cho bạn:
Tin rao nổi bật
Nhượng quyền mì cay Hàn Quốc, mì trộn, trà sữa
50.000.000 VNĐ
Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Sản xuất thẻ nhân viên, thẻ VIP hoặc thẻ giảm giá
Thỏa thuận
Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh