Giá sắt thép năm 2016 tại Lai Châu, tại Sơn La.
Thứ bảy, 2/1/2016, 06:36 (GMT+7)
Giá: 9.700 VNĐ
Địa chỉ: Phường Đông Phong, Thị xã Lai Châu, Lai Châu
Mô tả chi tiết:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: Km 25 – Đồng Tiến – Phổ Yên – Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN
(Cập nhật ngày 01/01/2016)
THÉP XÂY DỰNG TISCO THÁI NGUYÊN Chiều dài Giá (đ/kg)
Thép *** ộn phi 6 trơn; Thép *** ộn phi 8 trơn (Cuộn) =9.700
Thép *** ộn phi 8 vằn; Thép *** ộn phi 9 vằn (Cuộn) =9.700
Thép thanh vằn phi 10 (11,7m) =9.990
Thép thanh vằn phi 12 (11,7m) =9.900
Thép thanh vằn phi 14 đến phi 32 (11,7m) =9.800
THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC – THÉP DẸT (Cán nóng)
Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12; thép tròn đặc phi 14 (6m, 8.6m) =10.600
Thép tròn đặc phi 16; Thép tròn đặc phi 18; Thép tròn đặc phi 20 (6m, 8.6m) =10.600
Thép tròn đặc phi 22; Thép tròn đặc phi 24; Thép tròn đặc phi 25 (6m) =10.700
Thép tròn đặc phi 30; Thép tròn đặc phi 32; Thép tròn đặc phi 36 (6m) =10.700
Thép tròn đặc phi 40; phi 42; phi 48; phi 50; phi 52, phi 60; phi 75 (6m) =10.600
Thép tròn đặc từ phi 16 đến phi 80 (Mác cao : C45) (6m) =10.300
Thép vuông đặc 12*12; Thép vuông đặc 14*14; Thép vuông 16*16 (3m, 4m, 6m) =10.200
Thép vuông đặc 18*18; Thép vuông đặc 20*20; Thép vuông 22*22 (3m, 4m, 6m) =10.200
Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=1 li đến 3 li) (Theo yêu cầu) =10.900
Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=3 li đến 20 li) (Theo yêu cầu) =10.600
Thép dẹt cán nóng 20*30; 20*50 (Chiều dày từ 3li đến 10 li) (6m, 8m) =10.500
THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
Thép góc L30*30*3; Thép góc L40*40*3; Thép góc L40*40*4. (6m) =10.100
Thép góc L50*50*5; Thép góc L50*50*4; Thép góc L50*50*6 (6m) =10.100
Thép góc L60*60*5; Thép góc L60*60*6 (6m) =10.100
Thép góc L63*63*5; Thép góc L63*63*6 (6m) =10.100
Thép góc L65*65*5; Thép góc L65*65*6 (6m) =10.100
Thép góc L70*70*5; Thép góc L70*70*6; Thép góc L70*70*7 (6m, 9m) =10.200
Thép góc L75*75*6; Thép góc L75*75*7; Thép góc L75*75*8 (6m, 9m) =10.100
Thép góc L80*80*6; Thép góc L80*80*7; Thép góc L80*80*8 (6m, 12m) =10.100
Thép góc L90*90*6; Thép góc L90*90*8; Thép góc L90*90*9 (6m, 12m) =10.100
Thép góc L100*100*8; Thép góc L100*100*10 (6m, 12m) =10.100
Thép góc L120*120*8; Thép góc L120*120*10; Thép góc L120*120*12 (6m, 12m) =10.150
Thép góc L130*130*9; Thép góc L130*130*10; Thép góc L130*130*12 (6m, 12m) =10.100
Thép góc L150*150*10; L150*150*12; Thép góc L150*150*15 (6m, 12m) =11.500
Thép góc L175*175*12; L175*175*15; Thép góc L175*175*17 (6m, 12m) =11.500
Thép góc L200*200*15; L200*200*25; Thép góc L200*200*20 (6m, 12m) =11.500
Thép góc L120*8; Thép góc L120*10; Thép góc L120*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600
Thép góc L130*9; Thép góc L130*10; Thép góc L130*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600
Thép góc L130*130*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.250
Thép góc L150*10; Thép góc 150*12; Thép góc 150*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900
Thép góc L175*12; Thép góc L175*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900
THÉP HÌNH CHỮ (U, I, H) THÁI NGUYÊN – NHẬP KHẨU
Thép U65*30*3.5; Thép U80*40*4.5 (6m) =11.200
Thép U100*46*4.5; Thép U120*52*4.8 (6m, 12m) =10.800
Thép U140*58*4.9; Thép U160*54*5 (6m, 12m) =10.900
Thép U180*68*7; Thép U200*76*5.3 (6m, 12m) =10.800
Thép U250*78*7; Thép U300*85*7 (6m, 12m) =10.800
Thép U360*96*9; Thép U400*100*10.5 (6m, 12m) =10.800
Thép I100*55*4.5; Thép I120*64*4.8 (6m, 12m) =11.200
Thép I150*75*5; Thép I150*75*5.5 (6m, 12m) =11.100
Thép I175*90*8; Thép I199*99*4.5*7 (6m, 12m) =10.800
Thép I200*100*5.5*8 (6m, 12m) =11.600
Thép I300*150*6.5*9 (12m) =11.860
Thép I400*200*8*13 (12m) =11.800
Thép H125x125*6*9; Thép H150x150*7*11 (6m, 12m) =10.800
Thép H250*250*9*14; Thép H200*200*8*12 (6m, 12m) =11.200
Thép H300*300*10*15; Thép H350*350*10*19 (6m, 12m) =11.900
THÉP HỘP ĐEN – THÉP ỐNG ĐEN – THÉP HỘP KẼM – THÉP ỐNG KẼM CÁC LOẠI
Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=1 li đến 1.8 li) (6m đến 12m) =10.800
Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=2 li đến 4 li) (6m đến 12m) =10.100
Thép hộp vuông 100*100 (t=1.6li đến 2 li) (6m đến 12m) =10.200
Thép hộp vuông 100*100 (t=2.3li, 2.5 li, 3 li, 3.2 li, 4 li) (6m đến 12m) =10.100
Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=1 đến 1.8li) (6m đến 12m) =10.600
Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=2 li đến 4li) (6m đến 12m) =10.100
Thép hộp 50*100*2.3li; Thép hộp 50*100*3.2li; Thép hộp 50*100*3li (6m đến 12m) =10.100
Thép hộp 100*150*2.3li; Thép hộp 100*150 (t=2.5li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500
Thép hộp 100*200*3li; Thép hộp 100*200 (t=2li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500
Hộp kẽm 20*20; Hộp kẽm 30*30; Hộp kẽm 50*50 (t=1.1li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700
Hộp kẽm 25*50; Hộp kẽm 30*60; Hộp kẽm 40*80(t=1 li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700
Hộp kẽm 50*100*1.2li; Hộp kẽm 50*100*1.5li; Hộp kẽm 50*100*2li (6m đến 12m) =11.700
Hộp kẽm 100*100*2li; Hộp kẽm 100*100*2.5li, Hộp kẽm 100*100*2.3li (6m đến 12m) =11.700
Ống thép d32.2; d32, d36; d42.2; d48.8; d50 (t=1.2li đến 4li) (6m đến 12m) =11.000
Ống thép d52.2; d60, d70; d76; d90; d114; d141 (t=2 đến 4li) (6m đến 12m) =11.600
Ống kẽm d21.1; d26; d32.2; d36; d42; d42.2; d48.8 (t=0.7li đến 2li) (6m đến 12m) =12.200
Ống kẽm d50; d52.2; d60; d70; d76; d90; d114; d141(t=1.5 đến 3li) (6m đến 12m) =12.200
THÉP TẤM – THÉP LÁ – TÔN MÁI – BẢN MÃ – GIA CÔNG – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG.
Thép tấm 1500*6000 (t=1 li đến 3li) *** – Nhật Bản (1.5m*6m) =8.800
Thép tấm 1500*6000 (t=4 li đến 12 li) *** (1.5m*6m) =8.400
Thép tấm 1500*6000 (t>12 li đến 20 li) *** (1.5m*6m) =8.400
Thép tấm 1500*6000 (t>20 li đến 80 li) *** (1.5m*6m) =8.500
Thép tấm nhám 1500*6000 (t=2 li đến 5 li) *** (1.5m*6m) =10.300
Tôn lưới mắt cáo 1000*2000 (t=2 li đến 5 li) (1m*2m) =12.600
Lưới B40 mạ kẽm; Lưới B60 mạ kẽm (t=1li; 2 li; 3 li) ----------- =12.050
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=3.5 li) m2 =54.000
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4 li) m2 =63.000
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4.5 li) m2 =76.000
Tôn úp nóc 0.35 li md =46.000
Mặt bích các loại: Chiều dày từ 1li đến 80mm Theo yêu cầu =Liên hệ
Ê *** ; Bulong; Bulong Neo; Bulong móng các loại đến phi 50 Theo yêu cầu = Liên hệ
Bản mã cắt theo kích thước: Chiều dày từ 2 li đến 80 li Theo yêu cầu = Liên hệ
Gia công sơn (Chống rỉ + Sơn màu 2 lớp, 3 lớp) Theo yêu cầu = Liên hệ
Mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện các loại sắt thép Theo yêu cầu = Liên hệ
Ghi chú:
1- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Có triết khấu Thanh Toán và triết khấu Sản Lượng.
2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng hàng hóa theo từng lô hàng.
3- Thép nhập khẩu có đầy đủ chứng nhận CO, CQ cho từng lô hàng.
4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà Phân Phối; Chứng nhận đại lý nhà phân phối.
5- Nhận cắt theo quy cách các loại thép Hình (V, U, I, H); thép xây dựng; Cắt bản mã theo kích thước;
Mặt bích các loại; Gia công chi tiết; Gia công Sơn; Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt thép.
6- Liên hệ: Hoàng Việt (PT.KD); Email: jscvietcuong@gmail.com; Điện thoại: 0168 454 6668 hoặc 0912 925 032
Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Địa chỉ: Km 25, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Phổ Yên, Thái Nguyên)
Mã số thuế: 4600 956 926 – Điện Thoại/Fax : 0280 3 763 353
[Ảnh số 2][Ảnh số 3][Ảnh số 1][Ảnh số 4][Ảnh số 5][Ảnh số 6]
Gợi ý cho bạn:
Tin rao nổi bật
Mua bán thanh lý máy in Bà Rịa Vũng Tàu
100.000 VNĐ
Phường Phước Nguyên, Thị xã Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu
Công ty cho thuê mua bán pallet nhựa Bắc Ninh
Thỏa thuận
Phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
Máy dán nhãn chai tròn decal chai tròn bán tự đông Tpack
Thỏa thuận
Phường 16, Quận 8, TP Hồ Chí Minh